Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thượng lưu


d. 1. Khúc sông ở gần nơi phát nguyên: Thượng lưu sông Hồng. 2. Hạng người ở lớp trên trong xã hội cũ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.